| Tên thương hiệu: | ITI -LINK |
| Số mô hình: | ITI-CTF8-013 |
| MOQ: | 1000pcs |
| Điều khoản thanh toán: | T/t |
| Khả năng cung cấp: | 2000pcs/ngày |
Cáp Ethernet INTEGRITY ITI-CTF8-013 CAT8 FFTP được thiết kế cho các mạng quan trọng trong trung tâm dữ liệu, trạm gốc 5G và môi trường tự động hóa công nghiệp. Với băng thông 2000MHz và khả năng liên kết ngắn 40Gbps, cáp FFTP CAT8 này đảm bảo độ trễ cực thấp và dung lượng sẵn sàng cho tương lai.
| Mục cấu tạo Mô tả | Thuộc tính điện |
|---|---|
| Dây dẫn Vật liệu: Đồng nguyên chất trần (độ giãn dài: 19-24%) OD: 22 AWG |
Điện trở dây dẫn ở 20°C: ≤ 5.6 Ω / 100m Độ không cân bằng điện trở trong một cặp: ≤ 0.2% |
| Cách điện Vật liệu: PE Skin-Foam-Skin OD: 1.62 ±0.01 mm THK trung bình: 0.50 mm Màu sắc: 1p: trắng + 2 sọc xanh lam & xanh lam 2p: trắng + 2 sọc cam & cam 3p: trắng + 2 sọc xanh lục & xanh lục 4p: trắng + 2 sọc nâu & nâu |
Điện trở cách điện ở 20°C sau 2 phút điện khí hóa dưới điện áp DC từ 100 & 500V: >1500 MΩ / 100m Điện dung lẫn nhau: 5600 pF / 100m TỐI ĐA Độ không cân bằng điện dung cặp với mặt đất ở 800Hz hoặc 1 kHz: ≤ 160 pF / 100m Trở kháng đặc tính ở 100MHz: 100 ± 15 Ω Điện áp kiểm tra độ bền điện môi (cd/cd,cd/screen): 1.00KV DC hoặc 0.7 KV AC trong 1 phút: Không bị hỏng |
| Xoắn cặp Lớp & Hướng: 1p: S=19.0 mm (28%) 2p: S=23.5 mm (31%) 3p: S=21.5 mm (33%) 4p: S=25.0 mm (36%) |
Thuộc tính cơ học độ giãn dài cách điện trước khi lão hóa: ≥ 200% độ bền kéo trước khi lão hóa: ≥10 MPa độ giãn dài sau khi lão hóa: ≥ 150% độ bền kéo sau khi lão hóa: ≥8 MPa |
| Vỏ bọc Vật liệu: LSZH, 60P, -20~75℃ Độ cứng: 81± 3 OD: 8.6 ± 0.2 THK trung bình: 0.65 Màu sắc: Trắng Màu đánh dấu: đen Đánh dấu: theo yêu cầu của khách hàng |
độ giãn dài vỏ bọc trước khi lão hóa: ≥ 125 % độ bền kéo trước khi lão hóa: ≥ 10 MPa độ giãn dài sau khi lão hóa: ≥ 100 % độ bền kéo sau khi lão hóa: ≥ 8 MPa |